1. Thành phần - Dạng bào chế
- Thành phần
Mỗi 0,25ml dung dịch chứa: Moxifloxacin 1,25mg
Tá dược vừa đủ
- Dạng bào chế
Hộp 3 gói nhôm. Mỗi gói chứa 10 tép nhỏ x 0,25ml.
Dung dịch trong suốt, màu vàng hơi xanh.

2. Chỉ định
Điều trị viêm kết mạc do một số chủng vi khuẩn gây ra.
Điều trị Viêm loét giác mạc.
Dùng trước và sau mổ để Dự phòng nhiễm trùng.
3. Liều dùng
- Người lớn và người cao tuổi (≥ 65 tuổi)
Nhỏ 1 giọt vào mắt bị viêm 3 lần/ngày, dùng thuốc trong 7 ngày.
Tình trạng viêm thường được cải thiện sau 5 ngày, cần tiếp tục điều trị trong 2 - 3 ngày nữa. Nếu tình trạng viêm không được cải thiện sau 5 ngày điều trị, nên xem xét lại việc chẩn đoán và/hoặc điều trị.
- Trẻ em
Không cần hiệu chỉnh liều.
- Người suy gan và suy thận
Không cần hiệu chỉnh liều.
4. Cách dùng
Chỉ dùng để nhỏ mắt.
KHÔNG được tiêm. KHÔNG được tiêm thuốc nhỏ mắt Quimox dưới kết mạc, và cũng không được đưa thuốc trực tiếp vào tiền phòng của mắt.
Để tránh tạp nhiễm vào đầu tép nhỏ thuốc, không được để đầu tép nhỏ thuốc tiếp xúc với mi mắt, vùng xung quanh mắt hoặc bất cứ bề mặt nào.
Để ngăn không cho thuốc nhỏ mắt hấp thu qua niêm mạc mũi, đặc biệt là ở trẻ sơ sinh hoặc trẻ em, nên ấn ống lệ mũi trong vòng 2 đến 3 phút bằng các ngón tay sau khi nhỏ thuốc.
Sau khi tháo nắp, nếu vòng gần đâm bảo bị lỏng, cần gỡ bỏ trước khi dùng.
Nếu sử dụng nhiều hơn một loại thuốc trên mắt, phải đảm bảo khoảng cách giữa hai lần dùng thuốc ít nhất 5 phút. Thuốc mỡ tra mắt nên sử dụng cuối cùng.
5. Chống chỉ định
Chống chỉ định dùng cho các bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với moxifloxacin, các quinolon khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
6. Cảnh báo - Thận trọng
7. Tương tác
Không có nghiên cứu tương tác cụ thể nào được thực hiện với thuốc nhỏ mắt moxifloxacin.
Các nghiên cứu in vitro cho thấy moxifloxacin không ức chế CYP3A4, CYP2D6, CYP2C9, CYP2C19 hay CYP1A2, vì vậy thuốc ít có khả năng ảnh hưởng đến dược động học của các thuốc chuyển hóa bởi các isoenzyme cytochrom P450 này.
Do sau khi nhỏ thuốc này, nồng độ toàn thân của moxifloxacin thấp nên tương tác thuốc - thuốc hầu như không xảy ra.
8. Tương kỵ
9. Tác dụng không mong muốn
Các tác dụng không mong muốn được ghi nhận sau khi lưu hành được giám sát như:
Quá mẫn
Chóng mặt
Viêm loét giác mạc, tăng tiết nước mắt, chứng sợ ánh sáng, tiết gỉ mắt.
Buồn nôn
Ban đỏ, ngứa, phát ban, mày đay.
Thông báo ngay cho nhân viên y tế khi gặp phải phản ứng có hại khi sử dụng thuốc.
10. Quá liều - Cách xử trí
Do đặc điểm của chế phẩm này, dự đoán không có độc khi nhỏ mắt quá liều hoặc nuốt nhầm một tép thuốc vào đường tiêu hóa.
11. Bảo quản - Hạn dụng - Tiêu chuẩn chất lượng
- Bảo quản
Bảo quản nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô, tránh ánh sáng.
- Hạn dùng
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Tép 0,25ml: Ngưng sử dụng sau 4 tuần kể từ khi mở nắp lần đầu.
- Tiêu chuẩn chất lượng
Tiêu chuẩn cơ sở.
12. Tổ chức chịu trách nhiệm về sản phẩm
Cơ sở sản xuất:
ALFA INTES INDUSTRIA TERAPEUTICA SPENDORE S.R.L.,
Via Frantelli Bandiera, 26-80026 Casoria (NA), Ý.
Gửi đánh giá
Hiện tại không có đánh giá nào. Hãy là người đầu tiên viết đánh giá.




Đặt hàng qua
Đặt hàng qua
Đặt hàng qua
Đặt hàng qua
www.tiktok.com/@dsvtv_vlog
www.facebook.com/dsvchinhhang/
www.youtube.com/

