Dược sĩ Việt

Sức khỏe của người Việt

Giỏ hàng 0 sản phẩm

Giỏ hàng có: 0 sản phẩm

Tổng giá trị: 0
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Sản phẩm chăm sóc da
    • Vitamin & Khoáng chất
    • Nâng Cao Đề Kháng
    • Sản phẩm chăm sóc khác
    • Bệnh lý mãn tính
  • Kiến thức sức khỏe
    • Chăm sóc da khoa học
    • Miễn dịch & Sức khỏe
    • Bệnh lý mãn tính
    • Giải độc – Bảo vệ gan
  • Hỏi đáp chuyên gia
  • Liên hệ
Trang chủ / Sản phẩm

Lordes 5mg – Viên nén bao phim desloratadine 5mg

  • 4,9/5
  • Xem và đánh giá sản phẩm

Liên hệ đ

Lordes 5mg - Viên nén bao phim desloratadin 5mg

Nhà sản xuất: NOBEL ILAC SANAYII VE TICARET A.S
Thành phần: Desloratadin 5mg
Quy cách: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Mua ngay
  • Hotline tư vấn 024 6680 8686
  • Thành phần
  • Công dụng
  • Đối tượng sử dụng
  • Cách dùng
  • Liều dùng
  • Chống chỉ định
  • Tác dụng không mong muốn
  • Đặc tính dược lực học
  • Đặc tính dược động học

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim có chứa:

Hoạt chất: Desloratadin 5mg.

Tá dược.

Công dụng

Giảm triệu chứng:

  • Viêm mũi dị ứng.
  • Mề đay.

Đối tượng sử dụng

Người lớn và thanh thiếu niên (trên 12 tuổi).

Cách dùng

Viên nén dùng theo đường uống.

Có thể uống thuốc khi đói hoặc khi no.

Liều dùng

Người lớn và thanh thiếu niên (trên 12 tuổi)

Liều đề nghị của desloratadin là 1 viên nén/ ngày.

Trong trường hợp viêm mũi dị ứng không liên tục ( triệu chứng xuất hiện ít hơn 4 ngày/tuần hoặc kéo dài ít hơn 4 tuần) nên sử dụng phù hợp với mức độ tình trạng bệnh và việc điều trị có thể ngừng lại sau khi các triệu chứng dần biến mất cho đến khi chúng xuất hiện trở lại.

Trong trường hợp viêm mũi dị ứng kéo dài, việc tiếp tục điều trị với thuốc có thể được khuyến cáo với bệnh nhân trong suốt thời kỳ dị ứng.

Đối với trẻ em

Các thử nghiệm lâm sàng về tác dụng của thuốc desloratadin trên trẻ em thanh thiếu niên trong độ tuổi 12-17 còn hạn chế.

Độ an toàn và tác dụng của viên nén bao phim desloratadin 5mg ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa được đảm bảo. Các dữ liệu cụ thể vẫn chưa được nghiên cứu.

Chống chỉ định

Mẫn cảm với desloratadin, với bất kì thành phần nào của thuốc hoặc với loratadin.

Tác dụng không mong muốn

Tác dụng phụ thường gặp nhất là mệt mỏi, khô miệng và đau đầu.

Đặc tính dược lực học

Nhóm dược lý: thuốc kháng histamin - thuốc đối kháng H1.

Mã ATC: R06A X27

Cơ chế tác dụng:

Desloratadin là thuốc đối kháng histamin tác dụng kéo dài, không gây buồn ngủ với hoạt tính đối kháng chọn lọc với thụ thể H1. Sau khi uống, desloratadin ức chế chọn lọc các thụ thể histamin H1 ngoại vi vì hoạt chất này không thể vào được hệ thần kinh trung ương.

Desloratadin đã được chứng minh tác dụng chống dị ứng trên nghiên cứu in-vitro. Bao gồm ức chế sự phóng thích các cytokin như IL-4, IL-6, IL-8 và IL-13 từ các dưỡng bào và bạch cầu ưa base của người, cũng như ức chế sự bám dính của phân tử P-selectin trên các tế bào nội mô. Sự liên quan lâm sàng của những quan sát này vẫn chưa được xác nhận.

Đặc tính dược động học

Hấp thu

Nồng độ desloratadin trong huyết tương có thể được phát hiện sau 30 phút uống thuốc. Desloratadin được hấp thu tốt với nồng độ đỉnh đạt được sau khoảng 3 giờ. Thời gian bán thải là khoảng 27 giờ. Sinh khả dụng của desloratadin là tỷ lệ thuận trong khoảng liều từ 5mg đến 20mg.

Phân bố

Desloratadin liên kết vừa phải (83%-87%)  đối với protein huyết tương.

Chuyển hóa

Enzym chịu trách nhiệm về sự trao đổi chất của desloratadin chưa được xác định, và do đó, một số tương tác với các thuốc khác không thể loại trừ hoàn toàn.

desloratadin không ức chế CYP3A4 trên in-vivo, và trên các thử nghiệm in-vitro cho thấy thuốc không ức chế CYP2D6 và không phải là chất ức chế P-glycoprotein.

Thải trừ

Trong một thử nghiệm liều đơn lẻ 7,5mg desloratadin, không có tác động của thức ăn đối với việc sử dụng desloratadin.

 

Khách hàng đánh giá

0
Rated 0 out of 5
0 trên tổng 5 sao (dựa trên 0 đánh giá)
Tuyệt vời0%
Rất tốt0%
Trung bình0%
Kém0%
Tệ0%

Đánh giá của bạn

Đóng lại

Gửi đánh giá

​

Hiện tại không có đánh giá nào. Hãy là người đầu tiên viết đánh giá.

Tư vấn ngay

Để lại thông tin để được tư vấn từ chuyên gia

Bài viết được quan tâm

Thục địa – Bổ máu, giảm chóng mặt, ù tai

Thục địa – Bổ máu, giảm chóng mặt, ù tai

Đan sâm bổ huyết, cải thiện tim mạch, huyết áp

Đan sâm bổ huyết, cải thiện tim mạch, huyết áp

Đương quy, sâm quý giúp điều khí, ích huyết

Đương quy, sâm quý giúp điều khí, ích huyết

Xuyên khung – Hoạt huyết, bổ máu, điều kinh

Xuyên khung – Hoạt huyết, bổ máu, điều kinh



Sản phẩm liên quan

Anvo rabeprazole

Anvo – Rabeprazole 20mg – DSV

ANVO – RABEPRAZOLE 20MG với thành phần Rabeprazole sodium ( dưới dạng rabeprazole sodium hydrat): 20mg giảm bài tiết acid dịch vị, giảm trào ngược dạ dày, Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày – thực quản từ trung bình đến rất nặng, hội chứng Zollinger-Ellison, phối hợp với chế độ điều trị kháng khuẩn thích hợp để tiệt trừ Helicobacter pylori (H.pylori) ở bệnh nhân loét đường tiêu hóa.

Liên hệ đ

Mua ngay

Xem chi tiết

Hamotos – Hỗ trợ hạ mỡ máu từ thành phần tự nhiên

Hamotos - Hỗ trợ hạ mỡ máu từ thành phần tự nhiên với nhiều thành phần giúp giảm hấp thu cholesterol máu, ngăn cản quá trình tích tụ mỡ máu

Liên hệ

Mua ngay

Xem chi tiết

Innatos – Hỗ trợ hoạt huyết ích não, giảm hình thành huyết khối

Inatos - Hỗ trợ hoạt huyết, ích não

Liên hệ

Mua ngay

Xem chi tiết

Các hình thức mua hàng từ DSV
  • Đặt hàng qua
    Duocsiviet.com
  • Đặt hàng qua
    Shopee
  • Đặt hàng qua
    Lazada
  • Đặt hàng qua
    Zalo
Cập nhật tin tức qua mạng xã hội
  • www.tiktok.com/
    @duocsivietdsv
  • www.facebook.com/
    congtyduocsiviet
  • www.youtube.com/
    @duocsivietdsv
  • Zalo:
    0948816027
CÔNG TY CP dược mỹ phẩm DSV
  • MST: 0109723198
  • Hotline 024.6680.8686
  • Zalo: 094.8816.027
  • Email: congtyduocsiviet@gmail.com
Hỗ trợ khách hàng
  • Chính sách thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Chính sách đổi trả
Fanpage chính thức

© Copyright 2017 duocsiviet.com. All Rights Reserved.

Giỏ hàng 0 sản phẩm

Giỏ hàng có: 0 sản phẩm

Tổng giá trị: 0
↑