Dược sĩ Việt

Sức khỏe của người Việt

Giỏ hàng 0 sản phẩm

Giỏ hàng có: 0 sản phẩm

Tổng giá trị: 0
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Tất cả sản phẩm
    • Sản phẩm nổi bật
    • Vitamin & Khoáng chất
    • Nâng Cao Đề Kháng
    • Bệnh lý mãn tính
  • Kiến thức sức khỏe
    • Chăm sóc da khoa học
    • Miễn dịch & Sức khỏe
    • Bệnh lý mãn tính
    • Giải độc – Bảo vệ gan
  • Hỏi đáp chuyên gia
  • Liên hệ
Trang chủ / Sản phẩm

Bisnol – Điều trị Loét dạ dày tá tràng – DSV

Bisnol

  • 4,9/5
  • Xem và đánh giá sản phẩm

248.000 đ

Bisnol chứa Tripotassium dicitrato bismuthat 120mg giúp

  • Điều trị loét dạ dày - tá tràng
  • Phối hợp trong phác đồ điều trị vi khuẩn Helicobacter pylori.
  • Ngăn ngừa tái phát loét dạ dày tá tràng

VIÊN NÉN BAO PHIM

HỘP 60 VIÊN

 

  • Mua ngay
  • Hotline tư vấn 024 6680 8686
  • Thành phần
  • Dược lực học
  • Dược động học
  • Chỉ định
  • Liều dùng và cách dùng
  • Chống chỉ định
  • Thận trọng
  • Đối tượng đặc biệt
  • Tác dụng không mong muốn
  • Tương tác thuốc
  • Quá liều - Xử trí
  • Bảo quản
  • Nhà sản xuất
  1. THÀNH PHẦN

BISNOL

Tripotassium dicitrato bismuthat (T.D.B) tương đương Bi₂O, ..... 120 mg

VIÊN NÉN BAO PHIMBisnol

2. DƯỢC LỰC HỌC

  • Tripotassium dicitrato bismuthat có ái lực bao phủ chọn lọc lên đáy ở loét dạ đây, còn với niêm mạc dạ dày bình thường thì không có tác dụng này.
  • Sau khi uống, kết tủa chứa bismuth được tạo thành do ảnh hưởng của acid dạ đây trên bismuth. Ở ổ loét (cả ở dạ dày và tá tràng) nhiều sản phẩm giáng vị của protein được giải phóng liên tục với lượng tương đối lớn do quá trình hoại từ mô. Những sản phẩm giảng vị này, cùng với tủa thu được từ bismuth, tạo một lớp bảo vệ không bị ảnh hưởng của dịch vị hoặc các enzym trong ruột, ngăn ngừa tác dụng của pepsin trên vị trí loét. Bismuth có tác dụng diệt khuẩn Helicobacter pylori. Nồng độ ức chế tối thiểu (MIC) in vitro thay đổi trong khoảng 5 - 25 microgram/ml
  • Bismuth có thể sử dụng phối hợp với các chất ức chế bơm proton hoặc các chất chẹn thụ thể histamin H2 và thuốc kháng sinh phối hợp để diệt Helicobacter pylori.

3. DƯỢC ĐỘNG HỌC

Tripotassium dicitrato bismuthat được hấp thu rất chậm và thay đổi nhiều tùy từng cá nhân. Sau khi uống Tripotassium dicitrato bismuthat phần lớn bismuth thấy trong phân. Tuy vậy, một lượng nhỏ được hấp thu sẽ bài xuất phần lớn vào nước tiểu. Hiệu lực của bismuth phụ thuộc vào tác dụng tại chỗ ở vị trí loét. Với liều khuyến cáo, sự hấp thu ít nên nên khó có thể gây độc.

4. CHỈ ĐỊNH

Bismuth được chỉ định trong điều trị loét dạ dày và tá tràng thường dùng cùng với các thuốc khác, nhất là metronidazol kèm với tetracyclin hoặc amoxicillin (phác đồ tam trị liệu) để diệt hết Helicobacter pylori và do đó ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.

5. LIỀU DÙNG - CÁCH DÙNG

  • Người lớn và người cao tuổi

Uống 1 viên/lần x 4 lần/ ngày, nửa giờ trước 3 bữa ăn chính và 2 giờ sau bữa ăn cuối cùng trong ngày

Hoặc 2 viên/lần x dùng 2 lần/ ngày, nửa giờ trước bữa sáng và nửa giờ trước bữa tối.

Thời gian điều trị tối đa của một liệu trình là 2 tháng, không nên dùng tripotassium dicitrato bismuthat diều trị duy trì

  • Trẻ em

Không khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em

6. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Quá mẫn với tripotassium dicitrato bismuthat hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc
  • Bệnh nhân có chế độ ăn ít kali
  • Người có bệnh thân năng, do khả năng tích lũy bismuth kèm theo nguy cơ gây độc

7. THẬN TRỌNG

  • Không khuyến cáo dùng liệu pháp toàn thân (uống) dài hạn với bismuth do nguy cơ nhiễm độc bismuth, gây bệnh não có thể tăng nếu liều khuyến cáo vượt quá mức như trong trường hợp quá liều, ngô độc, uống thuốc trong thời gian dài hoặc uống cùng với những hợp chất khác chứa bismuth
  • Phải thận trọng khi dùng bismuth cho người bệnh có tiền sử chảy máu đường tiêu hóa trên (vì bismuth gây phân màu đen có thể nhầm lẫn với đại tiện màu đen).
  • Cân nhắc khi sử dụng thuốc ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc bệnh nhân đang trong chế độ ăn kiểm soát kali
  • Thuốc có chứa lactose, bệnh nhân mắc bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose - galactose không nên dùng thuốc này.
  • Thuốc có chứa polysorbat 80 có thể gây dị ứng và đầu thầu dầu có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy

8. LƯU Ý ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT

PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

  • Chưa có nghiên cứu dài hạn nào được tiến hành để đánh giá tiềm năng của bismuth về gây ung thư, gây đột biến hoặc gây nguy hại đến khá năng sinh sản. Không khuyến cáo dùng bismuth trong thời kỳ mang thai
  • Bismuth bài xuất vào sữa, nhưng không rõ có gây hại cho trẻ sơ sinh hay không. Vì vậy không khuyến cáo dùng thuốc này cho người mẹ đang cho con bù trừ khi lợi ích dự kiến đạt được vượt trội nguy cơ tiêm năng

ẢNH HƯỞNG LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC

Chưa có báo cáo

9. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

  • Thường gặp

Nhuộm đen phần

  • Ít gặp

Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, phát ban, ngứa

  • Rất hiếm gặp

Phản ứng phản vệ

10. TƯƠNG TÁC THUỐC

  • Điều trị trước với omeprazol làm tăng hấp thu bismuth lên 3 lần, gợi ý có sự tăng nguy cơ độc tính nếu dùng liệu pháp 2 thuốc này.
  • Dùng đồng thời với các chất đối kháng H2 hoặc antacid làm giảm hiệu lực của các muối bismuth so với khi dùng đơn độc trong bệnh loét
  • Bismuth hấp thụ tia X, có thể gây cản trở các thủ thuật chẩn đoán đường tiêu hóa bằng tia X
  • Không nên dùng các thuốc khác, thức ăn hoặc đồ uống, đặc biệt là thuốc kháng acid, sữa, trái cây hoặc nước trái cây trong vòng 30 phút trước hoặc sau khi uống Tripotassium dicitrato bismuthat. Hiệu quả của tetracyclin dùng đường uống có thể bị ức chế

11. QUÁ LIỀU - XỬ TRÍ

  • Bismuth với các liều khuyến cáo, hiếm khi gây tác dụng không mong muốn nghiêm trọng, nhưng đã có thông báo về suy thận, bệnh não và độc tính thần kinh sau khi dùng quá liều cấp hoặc mạn tính. Uống với liều điều trị dài ngày, cách quãng trên 2 năm, được thông báo gây dị cảm, mất ngủ và giảm trí nhớ.
  • Cách điều trị tối ưu đối với quá liệu bismuth hiện chưa biết rõ. Nên rửa dạ dày, tẩy và bù nước, ngay cả khi người bệnh đến chậm, vì bismuth có thể được hấp thu ở đại tràng. Các tác nhân chelat hóa có thể có hiệu quả ở giai đoạn sớm sau khi uống làm tăng thanh thải bismuth ở thận và giảm nồng độ trong máu. Thẩm phân máu có thể cần nhưng có đẩy nhanh sự thanh thái thuốc ở mô hay không thì không biết chắc chắn.

12. Bảo quản - Quy các đóng gói - Hạn dùng

  • Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
  • Quy cách đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên
  • Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất

13. NHÀ SẢN XUẤT

CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ

Khách hàng đánh giá

0
Rated 0 out of 5
0 trên tổng 5 sao (dựa trên 0 đánh giá)
Tuyệt vời0%
Rất tốt0%
Trung bình0%
Kém0%
Tệ0%

Đánh giá của bạn

Đóng lại

Gửi đánh giá

​

Hiện tại không có đánh giá nào. Hãy là người đầu tiên viết đánh giá.

Tư vấn ngay

Để lại thông tin để được tư vấn từ chuyên gia

Bài viết được quan tâm

Nụ cười trở lại Sau những thấm khổ Với “ĐAU ĐẦU KINH NIÊN”

Nụ cười trở lại Sau những thấm khổ Với “ĐAU ĐẦU KINH NIÊN”

Các bài thuốc dược liệu hạ mỡ máu trong Đông y

Các bài thuốc dược liệu hạ mỡ máu trong Đông y

Cam bergamot – “Thần dược” tự nhiên giúp hạ mỡ máu hiệu quả

Cam bergamot – “Thần dược” tự nhiên giúp hạ mỡ máu hiệu quả

Đinh lăng – Bí quyết tăng cường trí nhớ và bảo vệ não bộ

Đinh lăng – Bí quyết tăng cường trí nhớ và bảo vệ não bộ



Sản phẩm liên quan

Alanboss

Alanboss – Hiệu quả cải thiện triệu chứng tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt – DSV

Alanboss - Hiệu quả cải thiện triệu chứng tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt.

189.000 đ

Mua ngay

Xem chi tiết

Lysoelf

Lysoelf – Hỗ trợ, tăng cường chức năng gan – DSV

LYSOELF giúp bổ sung L-Arginine, Vitamine B1, Vitamin B6 cho cơ thể. LYSOELF điều trị suy nhược chức năng cơ thể, hỗ trợ tăng cường chức năng gan.

170.000 đ

Mua ngay

Xem chi tiết

ECIPA

Ecipa (Aescin 50 mg) Chống viêm giảm phù nề

Ecipa (Aescin 50 mg) là thuốc có chức năng giảm viêm giãn tĩnh mạch, chống viêm, giảm phù nề sau phẫu thuật. Ecipa hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong nhiều chỉ định, vậy cơ chế và cách sử dụng Ecipa như thế nào để đạt hiệu quả cao nhất?

Liên hệ

Mua ngay

Xem chi tiết

Các hình thức mua hàng từ DSV
  • Đặt hàng qua
    Duocsiviet.com
  • Đặt hàng qua
    Shopee
  • Đặt hàng qua
    Lazada
  • Đặt hàng qua
    Zalo
Cập nhật tin tức qua mạng xã hội
  • www.tiktok.com/
    @duocsivietdsv
  • www.facebook.com/
    congtyduocsiviet
  • www.youtube.com/
    @duocsivietdsv
  • Zalo:
    090.846.3333
CÔNG TY CP dược mỹ phẩm DSV
  • MST: 0109723198
  • Hotline 024.6680.8686
  • Zalo: 090.846.3333
  • Email: congtyduocsiviet@gmail.com
Hỗ trợ khách hàng
  • Chính sách thanh toán
  • Chính sách vận chuyển
  • Chính sách bảo mật thông tin
  • Hướng dẫn thanh toán
  • Chính sách đổi trả
Fanpage chính thức

© Copyright 2017 duocsiviet.com. All Rights Reserved.

Giỏ hàng 0 sản phẩm

Giỏ hàng có: 0 sản phẩm

Tổng giá trị: 0
↑